Tìm bộ sưu tập khổng lồ PTFE TEFLON Blue Double Ends Thép không gỉ 316L 316 304 Stud Bolt từ Trung Quốc tại Gangtong Zheli. Cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả hợp lý, rất mong được hợp tác. PTFE (polytetrafluoroethylene), thường được gọi là Teflon, là một fluoropolymer tổng hợp nổi tiếng với đặc tính chống dính và chịu nhiệt. Khi kết hợp với thép không gỉ 304, 316 hoặc 316L, nó tạo ra các ốc vít chắc chắn và chống ăn mòn được gọi là bu lông đinh tán.
Thanh có ren, còn được gọi là bu lông astud, là một thanh tương đối dài có ren ở cả hai đầu hoặc toàn bộ ren trên thanh. Chúng được thiết kế để sử dụng trong điều kiện căng thẳng. Những bu lông đinh tán này được ứng dụng trong những ngành cần có khả năng chống ăn mòn, hóa chất và nhiệt độ cao. Các ngành công nghiệp như chế biến hóa chất, dầu khí, hàng hải và chế biến thực phẩm thường sử dụng các ốc vít như vậy.
Vật liệu | Đặc tính cơ học | |||
Giảm diện tích | Điểm lợi | Sức căng | Độ giãn dài | |
% | KBTB | KBTB | % | |
SS201 | ≥45 | ≥275 | ≥520 | 55~66 |
SS304 | ≥50 | ≥205 | ≥515 | ≥40 |
SS316 | ≥50 | ≥205 | ≥515 | ≥40 |
SS304L | ≥50 | ≥170 | ≥485 | ≥40 |
SS316L | ≥50 | ≥170 | ≥485 | ≥40 |
SS410 | ≥45 | ≥275 | ≥480 | ≥20 |
Chất liệu thép không gỉ bao gồm SS201, SS304,SS316, SS316L | |||||||||
CẤP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC1(%MAXIMA TRỪ KHI ĐƯỢC NÊU) | ||||||||
C | Và | Mn | P | S | Cr | Mơ | Cư |
|
|
A1 | 0.12 | 1 | 6.5 | 0.2 | 0,15/0,35 | 16-19 | 0.7 | 1,75-2,25 |
|
A2 | 0.1 | 1 | 2 | 0.05 | 0.03 | 15-20 | 5 | 4 |
|
A3 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 17-19 | 5 | 1 |
|
A4 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 16-18,5 | 2.3 | 4 |
|
A5 | 0.08 | 1 | 2 | 0.045 | 0.03 | 16-18,5 | 2.7 | 1 |
|
C1 | 0,09-0,15 | 1 | 1 | 0.05 | 0.03 | 11,5-14 | - | - |
|
C3 | 0,17-0,25 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | 16-18 | - | - |
|
C4 | 0,08-0,15 | 1 | 1.5 | 0.06 | 0,15-0,35 | 14-12 | 0.8 |
|
|
F1 | 0.12 | 1 | 1 | 0.04 | 0.03 | 15-18 | 10 |
|
|
Thanh ren phục vụ nhiều mục đích trong các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau do tính linh hoạt và khả năng thích ứng của chúng. Một số ứng dụng này bao gồm:
1. Khả năng tương thích của dây buộc:
Khả năng tương thích với nhiều loại ốc vít khác nhau: Thanh ren tương thích với nhiều loại ốc vít có kích thước tiêu chuẩn, cung cấp giải pháp linh hoạt để cố định các bộ phận khác nhau lại với nhau.
2. Sửa chữa và lắp ráp:
Sửa chữa và cố định các bộ phận: Được sử dụng trong sửa chữa và lắp ráp để cố định chắc chắn các bộ phận lại với nhau, mang lại sự ổn định và toàn vẹn về cấu trúc.
3. Sử dụng công nghiệp:
Sản xuất, Ô tô và Xây dựng: Thường được sử dụng trong các ngành này do khả năng neo giữ các cấu trúc, hỗ trợ tải trọng và duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc trong các ứng dụng khác nhau.
4. Điện và nước:
Mục đích điện và hệ thống nước: Thanh ren được sử dụng để lắp các đồ đạc, ống dẫn đỡ và cố định các bộ phận điện hoặc hệ thống ống nước.
5. Lắp đặt trần tạm thời:
Mục đích của trần hạ tạm thời: Được sử dụng để lắp đặt trần tạm thời khi cần kết cấu tạm thời, cung cấp hệ thống hỗ trợ chắc chắn.
6. Lắp đặt điều hòa không khí:
Phụ kiện AC có trần thấp: Được sử dụng cùng với việc lắp đặt điều hòa không khí ở những khu vực có trần thấp để cố định và hỗ trợ các bộ phận AC.
7. Máy móc chuyên dụng:
Máy móc có mục đích đặc biệt yêu cầu căn chỉnh: Trong máy móc và thiết bị chuyên dụng, thanh ren hỗ trợ đạt được sự căn chỉnh chính xác do tính chất có thể điều chỉnh của chúng.
Thanh ren có thể thích ứng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ khả năng tạo điều kiện kết nối, cung cấp hỗ trợ và cho phép điều chỉnh. Chức năng của chúng trải rộng từ các ứng dụng buộc chặt đơn giản đến các vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc và căn chỉnh chính xác trong máy móc chuyên dụng.